THÔNG BÁO
Kết quả Giải Thể thao học sinh quận Hải Châu năm học 2016-2017
Thời gian: Từ ngày 19/10/2017 đến ngày 15/4/2017
Đơn vị tham gia: 12 trường Trung học cơ sở;- 20 trường Tiểu học.
Số lượng vận động viên: 2.755
Môn thi: Bóng bàn - Cầu lông - Đá cầu - Cờ vua - Bơi lội - Bóng chuyền - Bóng rổ - Việt dã - Bóng đá - Điền kinh - Aerobic - Đẩy gậy.
Kết quả cá nhân cụ thể như sau:
1. Môn bóng bàn
KHỐI THCS
CÁ NHÂN
NỮ (12t-13t) |
NAM (12t-13t) |
|||
1 |
Nguyễn Võ Thúy Hằng (THCS Tây Sơn) |
1 |
Trần Hữu Quang Vinh (THCS Kim Đồng) |
|
2 |
Ng Thị Quỳnh Nga (THCS Nguyễn Huệ) |
2 |
Trần Hữu Nhân Kiệt (THCS Kim Đồng) |
|
3 |
Như (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Đạt (THCS Trưng Vương) |
|
3 |
Hiền (THCS Lý Thường Kiệt) |
3 |
Tùng (THCS Sào Nam) |
NỮ (14t-15t) |
NAM (14t-15t) |
|||
1 |
Phùng Thị Thảo Vy (THCS Lý Thường Kiệt) |
1 |
Trần Ngọc Thức (THCS Trần Hưng Đạo) |
|
2 |
Lê Trần Vân Anh (THCS Lý Thường Kiệt) |
2 |
Ng Phạm Anh Dũng (THCS Nguyễn Huệ) |
|
3 |
Khanh (THCS Tây Sơn) |
3 |
Trần Duy Toàn (THCS Kim Đồng) |
|
3 |
Mai (THCS Trần Hưng Đạo) |
3 |
Huân (THCS Sào Nam) |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
1 |
THCS Kim Đồng |
|
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
2 |
THCS Trần Hưng Đạo |
|
3 |
THCS Kim Đồng |
3 |
THCS Tây Sơn |
|
3 |
THCS Tây Sơn |
3 |
THCS Trưng Vương |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Kim Đồng (96 điểm) |
||
2 |
THCS Lý Thường Kiệt (76 điểm) |
||
3 |
THCS Tây Sơn (71 điểm) |
2. Môn cầu lông
TOÀN ĐOÀN
1 |
Tiểu học Phan Thanh (64 điểm) |
||
2 |
Tiểu học Phù Đổng (57 điểm) |
||
2 |
Tiểu học Nguyễn Du (55 điểm) |
KHỐI THCS
CÁ NHÂN
NỮ (12t-13t) |
NAM (12t-13t) |
|||
1 |
Trần Lê Phương Linh (THCS Nguyễn Huệ) |
1 |
Trần Đình Nhật Huy (THCS Trưng Vương) |
|
2 |
Võ Lê Thu Phương (THCS Tây Sơn) |
2 |
Võ Văn Anh Khoa (THCS Tây Sơn) |
|
3 |
Trần Thùy Nhi (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Dương Việt Huy (THCS Nguyễn Huệ) |
|
3 |
Huỳnh Nguyễn Thảo Quỳnh (THCS Tây Sơn) |
3 |
Nguyễn Thanh Lâm (THCS Lý Thường Kiệt) |
NỮ (14t-15t) |
NAM (14t-15t) |
|||
1 |
Nguyễn Hữu Khánh My (THCS Kim Đồng) |
1 |
Tô Bảo Duy (THCS Tây Sơn) |
|
2 |
Trần Thùy Vy (THCS Nguyễn Huệ) |
2 |
Hồ Sĩ Anh Quốc (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Hồ Thị Diễm Quỳnh (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Lê Quang Hưng (THCS Trưng Vương) |
|
3 |
Nguyễn Thu Thủy (THCS Lý Thường Kiệt) |
3 |
Hoàng Tại Huy (THCS Sào Nam) |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Kim Đồng |
1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
2 |
THCS Tây Sơn |
2 |
THCS Tây Sơn |
|
3 |
THCS Lê Hồng Phong |
3 |
THCS Trưng Vương |
|
3 |
THCS Nguyễn Huệ |
3 |
THCS Sào Nam |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Tây Sơn (91 điểm) |
||
2 |
THCS Lý Thường Kiệt (77 điểm) |
||
3 |
THCS Nguyễn Huệ (76 điểm) |
3. Môn đá cầu:
KHỐI THCS
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Nguyễn Trần Bảo Khánh (THCS Tây Sơn) |
1 |
Trần Trọng Hiếu (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Bảo Uyên (THCS Nguyễn Huệ) |
2 |
Nguyễn Hoàng Vũ (THCS Lê Hồng Phong) |
|
3 |
Nguyễn Thanh Tuyền (THCS Hồ Nghinh) |
3 |
Nguyễn Đăng Hoàng (THCS Kim Đồng) |
|
3 |
Trần Bích Phương Nhi (THCS Kim Đồng) |
3 |
Trương Công Hoàng Phúc (THCS Kim Đồng) |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Tây Sơn |
1 |
THCS Tây Sơn |
|
2 |
THCS Lê Thánh Tôn |
2 |
THCS Lê Hồng Phong |
|
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
3 |
THCS Nguyễn Huệ |
3 |
THCS Sào Nam |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Tây Sơn (64 điểm) |
||
2 |
THCS Lý Thường Kiệt (57 điểm) |
||
3 |
THCS Kim Đồng (50 điểm) |
4. Môn cờ vua
KHỐI THCS
CÁ NHÂN
NỮ (12t-13t) |
NAM (12t-13t) |
|||
1 |
Cao Hoàng Thủy Tiên (THCS Tây Sơn) |
1 |
Ng Văn Khôi Nguyên (THCS Nguyễn Huệ) |
|
2 |
Võ Thị Ngọc Minh (THCS Tây Sơn) |
2 |
Trần Đình Phước (THCS Lê Thánh Tôn) |
|
3 |
Ng Hồng Hạnh Nguyên (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Lê Tôn Thanh An (THCS Lý Thường Kiệt) |
NỮ (14t-15t) |
NAM (14t-15t) |
|||
1 |
Nguyễn Mai Phương (THCS Lý Thường Kiệt) |
1 |
Lê Nam Thiên (THCS Trưng Vương) |
|
2 |
Trần Thị Anh Thư (THCS Lý Thường Kiệt) |
2 |
Trần Hoàng Nhân (THCS Kim Đồng) |
|
3 |
Nguyễn Lê Cẩm Tiên (THCS Sào Nam) |
3 |
Đặng Minh Trọng (THCS Hồ Nghinh) |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Tây Sơn |
1 |
THCS Kim Đồng |
|
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
|
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Tây Sơn (77 điểm) |
||
2 |
THCS Nguyễn Huệ (69 điểm) |
||
3 |
THCS Lý Thường Kiệt (69 điểm) |
5. Môn bơi lội
KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
50m Ếch
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Lê Thái Hà Phương (THCS Nguyễn Huệ) |
1 |
Nguyễn Văn Mạnh (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
2 |
Trần Thị Hồng Ân (THCS Tây Sơn) |
2 |
Trần Minh Hải (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Trần Nguyễn Phương Trinh (THCS Tây Sơn) |
3 |
Lê Văn Nguyên Khang (THCS Nguyễn Huệ) |
50m Tự do
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Trần Thùy Vy (THCS Nguyễn Huệ) |
1 |
Trần Tuấn Anh (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
2 |
Nguyễn Bảo Ngân (THCS Lê Hồng Phong) |
2 |
Trà Quang Khải (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Phan Lưu Tường Vy (THCS Lý Thường Kiệt) |
3 |
Hồ Ngọc Anh Khoa (THCS Nguyễn Huệ) |
50m Ngửa
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Trần Thùy Vy (THCS Nguyễn Huệ) |
1 |
Hồ Thanh Nghĩa (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
2 |
Huỳnh Như Minh Tú (THCS Nguyễn Huệ) |
2 |
Nguyễn Minh Kha (THCS Nguyễn Huệ) |
|
3 |
Nguyễn Huỳnh Hoài Phúc (THCS Tây Sơn) |
3 |
Phan Thanh Chí (THCS Lý Thường Kiệt) |
50m Bướm
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Tôn Nữ Mỹ Ngọc (THCS Lý Thường Kiệt) |
1 |
Trần Tuấn Anh (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
2 |
Trần Thị Hạnh (THCS Tây Sơn) |
2 |
Ng Đình Thanh Lâm (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Trần Thùy Nhi (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Nguyễn Quang Nhật (THCS Nguyễn Huệ) |
100m Ếch
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Lê Thái Hà Phương (THCS Nguyễn Huệ) |
1 |
Phan Thanh Thành Nhân (THCS Nguyễn Huệ) |
|
2 |
Trần Nguyễn Phương Trinh (THCS Tây Sơn) |
2 |
Trần Minh Hải (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Trần Thị Hồng Ân (THCS Tây Sơn) |
3 |
Nguyễn Đại Gia Khánh (THCS Lê Thánh Tôn) |
100m Tự do
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Phạm Hoàng Oanh (THCS Hồ Nghinh) |
1 |
Nguyễn Duy Anh (THCS Tây Sơn) |
|
2 |
Nguyễn Huỳnh Hoài Phúc (THCS Tây Sơn) |
2 |
Trà Quang Khải (THCS Lý Thường Kiệt) |
|
3 |
Trần Thùy Nhi (THCS Nguyễn Huệ) |
3 |
Ng Đình Thanh Lâm (THCS Lý Thường Kiệt) |
Tiếp sức 4x50m
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Nguyễn Huệ |
1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
2 |
THCS Kim Đồng |
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
|
3 |
THCS Tây Sơn |
3 |
THCS Lê Hồng Phong |
Tiếp sức 4x25m
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Tây Sơn |
1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
|
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
3 |
THCS Trưng Vương |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Nguyễn Huệ |
1 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
2 |
THCS Tây Sơn |
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
|
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
3 |
THCS Trưng Vương |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Nguyễn Huệ (298 điểm) |
||
2 |
THCS Lý Thường Kiệt (273 điểm) |
||
3 |
THCS Tây Sơn (169 điểm) |
6. Môn bóng rổ
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Nguyễn Huệ |
1 |
THCS Trưng Vương |
|
2 |
THCS Kim Đồng |
2 |
THCS Nguyễn Huệ |
|
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
3 |
THCS Lý Thường Kiệt |
|
3 |
THCS Lê Thánh Tôn |
3 |
THCS Tây Sơn |
7. Môn bóng chuyền
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Kim Đồng |
1 |
THCS Kim Đồng |
|
2 |
THCS Lý Thường Kiệt |
2 |
THCS Tây Sơn |
|
3 |
THCS Lê Thánh Tôn |
3 |
THCS Trần Hưng Đạo |
|
3 |
THCS Tây Sơn |
3 |
THCS Lê Thánh Tôn |
8. Môn Việt dã
CÁ NHÂN
NỮ |
NAM |
|||
1 |
Đặng Thị Phương Anh (THCS Lê Thánh Tôn) |
1 |
Ng Hữu Quang Khải (THCS Trưng Vương) |
|
2 |
Trần Thị Huỳnh Thùy (THCS Tây Sơn) |
2 |
Nguyễn Viết Hoàng (THCS Kim Đồng) |
|
3 |
Nguyễn Thị Nhi Uyển (THCS Hồ Nghinh) |
3 |
Đặng Gia Huy (THCS Hồ Nghinh) |
ĐỒNG ĐỘI
NỮ |
NAM |
|||
1 |
THCS Lê Thánh Tôn |
1 |
THCS Trưng Vương |
|
2 |
THCS Hồ Nghinh |
2 |
THCS Kim Đồng |
|
3 |
THCS Trưng Vương |
3 |
THCS Hồ Nghinh |
TOÀN ĐOÀN
1 |
THCS Trưng Vương (65 điểm) |
||
2 |
THCS Lê Thánh Tôn (58 điểm) |
||
3 |
THCS Hồ Nghinh (51 điểm) |